Từ điển Thiều Chửu
碧 - bích
① Ngọc bích. ||② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh
碧 - bích
① (văn) Ngọc bích, ngọc xanh biếc: 金碧輝煌Vàng ngọc lộng lẫy; ② Màu xanh biếc: 碧草 Cỏ xanh rờn; 碧波 Sóng biếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碧 - bích
Thứ đá quý màu xanh biếc — Màu xanh biếc.


碧溝 - bích câu || 碧溝奇遇 - bích câu kì ngộ || 碧桃 - bích đào || 碧漢 - bích hán || 碧虛 - bích hư || 碧血 - bích huyết || 碧空 - bích không || 碧落 - bích lạc || 碧玉 - bích ngọc || 碧翁翁 - bích ông ông || 碧霄 - bích tiêu ||